Ngữ âm Tiếng_Lự

Tiếng Lự có 21 phụ âm đầu âm tiết, 9 phụ âm cuối âm tiết và sáu thanh (ba thanh ở âm tiết khép, cả sáu ở những âm tiết khác).

Phụ âm

Phụ âm đầu

MôiChân răngVòmNgạc mềmThanh hầu
Mũi[m][n][ŋ]
Tắcthường[p][t][k][ʔ]
bật hơi[pʰ][tʰ]
hữu thanh[b][d]
môi hóa[kʷ]
Tắc xát[ts]
Xátvô thanh[f][s][x][h]
hữu thanh[v]
môi hóa[xʷ]
Tiếp cận[l][j]

Hai âm đầu ts- và s- được vòm hóa trước nguyên âm trước (trong ngôn ngữ này là /i/, /e/) và /ɛ/), và lần lượt trở thành tɕ- và ɕ-. Ví dụ, /tsíŋ/ "cứng" và /si᷄p/ "mười" được phát âm lần lượt là [tɕiŋ˥] và [ɕip˧˥].

Phụ âm cuối

MôiChân răngVòmNgạc mềmThanh hầu
Mũi[m][n][ŋ]
Tắc[p][t][k][ʔ]
Tiếp cận[w][j]

Nguyên âm

TrướcGiữa-sauSau
/i//ɨ/~/ɯ//u/
/e//ə/~/ɤ//o/
/ɛ//a/
/aː/
/ɔ/